この間
[Gian]
此の間 [Thử Gian]
此の間 [Thử Gian]
このあいだ
このかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungTrạng từ
hôm nọ; gần đây; mới đây; trong thời gian này
JP: この間の台風で、時速200キロの風が吹きました。
VI: Cơn bão lần trước đã có gió thổi với tốc độ 200 km/h.
Danh từ chungTrạng từ
trong khi đó; trong lúc này
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この間はごめんなさい。
Xin lỗi vì hôm trước.
この間はありがとう。
Cảm ơn lần trước.
この間は、すまなかった。
Lần trước, xin lỗi nhé.
この間彼に会った。
Tôi đã gặp anh ấy gần đây.
あいつなら、この間みたよ。
Cậu ấy à, tôi vừa gặp cách đây không lâu.
この間きみはそう言ったよね。
Lần trước bạn đã nói vậy mà.
この間彼女は映画に行った。
Gần đây cô ấy đã đi xem phim.
この間彼女から手紙がきた。
Gần đây tôi đã nhận được thư từ cô ấy.
この間、君からFAXが届いた。
Lần gần đây tôi đã nhận được fax từ bạn.
トムはこの間の夏、死にかけた。
Tom suýt chết vào mùa hè vừa qua.