お姫様
[Chẩn Dạng]
お姫さま [Chẩn]
お姫さま [Chẩn]
おひめさま
おひいさま
Danh từ chung
⚠️Kính ngữ (sonkeigo)
công chúa
Danh từ chung
cô gái được nuông chiều; hoa trong nhà kính
Danh từ chung
keo
🔗 姫糊
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
誰がお姫様の役を演じるの。
Ai có thể đóng vai công chúa không?
お姫様は、えも言われぬ美しさでした。
Nàng công chúa có vẻ đẹp không thể tả.
昔々ある所に美しいお姫様が住んでいました。
Ngày xưa có một nàng công chúa xinh đẹp sống.
多くの小さな女の子が、お姫様になりたいと夢見ている。
Nhiều cô bé mơ ước trở thành công chúa.
トムはメアリーをお姫様抱っこしてほっぺにキスをした。
Tom đã bế Mary kiểu công chúa và hôn lên má cô ấy.
赤坂あたりのホテルにステイして、おいしい食事ができれば、さぞかしお姫様気分だろうな。
Nếu ở lại khách sạn ở khu vực Akasaka và thưởng thức bữa ăn ngon, chắc hẳn bạn sẽ cảm thấy như một nàng công chúa.
お姫様ごっこをしていた娘は私のスカートをドレスのように身にまとい、ずるずる引きずりながらこっちに向かって歩いてきた。
Con gái tôi đang chơi trò công chúa, đã khoác lên mình chiếc váy của tôi và đi về phía tôi trong khi váy bị kéo lê.