あっさり
アッサリ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

dễ dàng; nhanh chóng

JP: かれはあっさりつみ白状はくじょうした。

VI: Anh ấy đã dễ dàng thú nhận tội lỗi.

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

nhẹ nhàng; đơn giản

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょはあっさりとこたえた。
Cô ấy đã trả lời một cách dứt khoát.
今日きょうはあっさりしたものがべたい。
Hôm nay tôi muốn ăn gì đó nhẹ nhẹ quá.
彼女かのじょはとてもあっさりした性格せいかくだ。
Tính cách cô ấy rất cởi mở.
かれはその問題もんだいをあっさりいた。
Anh ấy đã dễ dàng giải quyết vấn đề đó.
よるはあっさりしたものでます。
Tối tôi ăn nhẹ cho xong.
よくきみはそんなことをあっさりえるねぇ。
Sao bạn có thể nói ra điều đó một cách dễ dàng thế nhỉ?
その要求ようきゅうはあっさり拒絶きょぜつされた。
Yêu cầu đó đã bị từ chối ngay lập tức.
彼女かのじょはあっさり自分じぶん間違まちがいをみとめる必要ひつようはなかったのに。
Cô ấy không cần phải dễ dàng thừa nhận lỗi lầm của mình.
彼女かのじょはあっさり自分じぶん間違まちがいをみとめる必要ひつようはなかった。
Cô ấy không cần phải dễ dàng thừa nhận lỗi lầm của mình.
今日きょうなにかあっさりしたものべたいな。
Hôm nay tôi muốn ăn gì đó nhẹ nhẹ quá.

Từ liên quan đến あっさり