ティー

Danh từ chung

T

Danh từ chung

tấn

🔗 トン

Danh từ chung

nhà ga (sân bay)

🔗 ターミナル

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt  ⚠️Khẩu ngữ

áo thun; tee

🔗 Tシャツ; 白ティー

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

dài hạt (giấy)

🔗 タテ目

Tiền tố

năm thứ n trong thời kỳ Taishō (30/7/1912-25/12/1926)

🔗 大正

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらはGTカーが大好だいすきだった。
Họ rất thích xe GT.
かれ名前なまえは、TではじまってMでわります。
Tên anh ấy bắt đầu bằng chữ T và kết thúc bằng chữ M.
オリーブオイルを18MT注文ちゅうもんします。
Tôi sẽ đặt mua 18 tấn dầu ô liu.
わたしたち英語えいご先生せんせいをE.T.とびます。
Chúng tôi gọi giáo viên tiếng Anh của mình là E.T.
つぎ動詞どうしはto不定ふていことばだけを目的もくてきにとります。
Các động từ sau chỉ lấy to vô định làm tân ngữ.
より信頼しんらいできる仮説かせつは、へんいきTにおける要素ようそかず制限せいげんするものである。
Giả thuyết đáng tin cậy hơn là cái hạn chế số lượng các yếu tố trong phạm vi T.
この実験じっけん結果けっか要素ようそTが構造こうぞう全体ぜんたい決定けっていしているという推定すいていみちびされる。
Kết quả của thí nghiệm này dẫn đến giả thuyết rằng yếu tố T quyết định cấu trúc tổng thể.
こまかいことにをつけるひとは、ものをときにiにてんをつけ、tによこぼうをつけることをわすれないだろう。
Người chú ý đến chi tiết sẽ không quên chấm trên chữ 'i' và gạch ngang trên chữ 't' khi viết.

Từ liên quan đến T