高原
[Cao Nguyên]
こうげん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
cao nguyên; bình nguyên
JP: 高原を散歩するのは楽しい。
VI: Đi bộ trên cao nguyên thật thú vị.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
修学旅行は、志賀高原にスキーに行きました。
Chuyến đi học đã đến Shiga Kogen để trượt tuyết.
ここでは、レタス・キャベツ・セロリなどの高原野菜を栽培しています。
Chúng tôi trồng rau cao nguyên như lettuce, bắp cải, và cần tây ở đây.
私たちが志賀高原に着く頃には雪が降っているでしょう。
Khi chúng ta đến Shiga Kogen, có lẽ tuyết sẽ rơi.