青色
[Thanh Sắc]
あおいろ
せいしょく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
màu xanh
JP: 私は青色が一番好きです。
VI: Màu xanh là màu tôi yêu thích nhất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は青色が好きです。
Tôi thích màu xanh.
トムが買った車は青色だ。
Chiếc xe mà Tom mua là màu xanh.
青色のはありますか。
Có màu xanh không?
服は赤、ピンク、青色などであった。
Quần áo có màu đỏ, hồng, xanh,...
メアリーは淡い青色のドレスを着た。
Mary đã mặc chiếc váy màu xanh nhạt.
トムは青色のジーンズをはいている。
Tom đang mặc một chiếc quần jean màu xanh dương.
彼はうすい青色のネクタイをしていた。
Anh ấy đang đeo một chiếc cà vạt màu xanh nhạt.
水色は澄んだ水の色を表し、明るく淡い青色のことである。
Màu xanh nước biển thể hiện màu của nước trong, là một màu xanh nhạt sáng.