銘記
[Minh Kí]
めいき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
ghi nhớ; lưu ý
JP: お言葉を心に銘記いたします。
VI: Tôi sẽ ghi nhớ lời của bạn trong lòng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その事実を心の銘記せよ。
Hãy ghi nhớ sự thật đó trong lòng.
あなたは心に銘記してもらいたい。
Tôi muốn bạn ghi nhớ điều này trong lòng.
彼の思想は私の心にはっきり銘記された。
Tư tưởng của anh ấy đã được khắc sâu vào tâm trí tôi.