運賃
[Vận Nhẫm]
うんちん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
giá vé (hành khách)
JP: 運賃は片道1ドルです。
VI: Giá vé một chiều là một đô la.
Danh từ chung
cước phí; chi phí vận chuyển
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
運賃はいくらですか?
Giá vé là bao nhiêu?
バスの運賃はいくらですか?
Giá vé xe buýt là bao nhiêu?
バス運賃はいくらですか。
Giá vé xe buýt là bao nhiêu?
バスの運賃はいくらですか。
Giá vé xe buýt là bao nhiêu?
彼は二倍の運賃を払った。
Anh ấy đã trả gấp đôi tiền vé.
バスの運賃が20%値上げされました。
Giá vé xe buýt đã tăng 20%.
この価格には、運賃は含まれていません。
Giá này không bao gồm phí vận chuyển.
海外への航空運賃は燃料のコストとともに上昇した。
Giá vé máy bay quốc tế đã tăng lên cùng với chi phí nhiên liệu.
バスや列車に乗るときには運賃を払わなければならない。
Khi đi xe buýt hay tàu, bạn phải trả tiền vé.
1999年4月1日より地下鉄運賃が値上げになります。
Từ ngày 1 tháng 4 năm 1999, giá vé tàu điện ngầm sẽ tăng.