誇張
[Khoa Trương]
こちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
phóng đại
JP: その報告ではホールの収容能力が誇張されていた。
VI: Báo cáo đó đã phóng đại sức chứa của hội trường.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
誇張しないでください。
Đừng phóng đại lên.
彼を天才と呼んでも誇張ではない。
Nếu gọi anh ấy là thiên tài thì cũng không phải là nói quá.
トムには誇張癖がある。
Tom có thói quen phóng đại.
彼女には誇張癖があるようだ。
Cô ấy có vẻ như có thói quen phóng đại.
彼女は自分の苦しみを誇張して話した。
Cô ấy đã nói phóng đại về nỗi đau của mình.
彼は自分の経験を誇張していった。
Anh ấy đã phóng đại kinh nghiệm của mình.
誇張はやめなさいって100万回言ったでしょ。
Tôi đã nói không nên phóng đại chuyện này hàng triệu lần rồi.
その発表は死傷者の数を誇張していた。
Thông báo đó đã phóng đại số người bị thương và tử vong.
人間の心には互に矛盾した二つの感情がある。勿論、誰でも他人の不幸に同情しない者はない。所がその人がその不幸を、どうにかして切りぬける事が出来ると、今度はこっちで何となく物足りないような心もちがする。少し誇張して云えば、もう一度その人を、同じ不幸に陥れて見たいような気にさえなる。そうして何時の間にか、消極的ではあるが、或敵意をその人に対して抱くような事になる。
Trong tâm hồn con người luôn tồn tại hai cảm xúc mâu thuẫn. Dĩ nhiên, không ai là không cảm thông với sự bất hạnh của người khác. Tuy nhiên, khi người đó vượt qua được nỗi bất hạnh, ta lại cảm thấy không thỏa mãn. Nếu nói hơi khoa trương một chút, ta thậm chí còn muốn thấy họ rơi vào hoàn cảnh đó lần nữa. Và như thế, không biết từ khi nào, một thái độ thù địch, mặc dù là tiêu cực, đã hình thành đối với người đó.