言い過ぎる [Ngôn Quá]
言いすぎる [Ngôn]
言過ぎる [Ngôn Quá]
いいすぎる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

nói quá nhiều; đi quá xa; phóng đại; cường điệu

JP: ちょっときつくいいすぎぎたかな、とずっとおもっています。

VI: Tôi luôn nghĩ rằng mình đã nói hơi quá lời.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぎてはいけないと医者いしゃわれた。
Bác sĩ bảo tôi không được ăn quá nhiều.
わたし、しゃべりぎかしら?みんな、いつもそうだってうの。
Tôi nói quá nhiều phải không? Mọi người luôn nói vậy.
医者いしゃわたしにたばこをぎないようにった。
Bác sĩ đã nói với tôi không nên hút thuốc quá nhiều.
あのときことばことばで、おれもちょっといいぎたよ。
Lúc đó tôi cũng hơi nóng nảy, nói hơi quá lời một chút.
ある手紙てがみかれは、「人生じんせい一瞬いっしゅんゆめぎない」とっている。
Trong một bức thư, anh ấy đã nói rằng, "Cuộc đời chỉ là một giấc mơ thoáng qua."
医者いしゃに、おさけぎないようにわれてるんだ。
Bác sĩ bảo tôi không được uống quá nhiều rượu.
開発かいはつ関係かんけいしゃは、ばい性能せいのう実現じつげんしたとうが、実用じつようではすこ改善かいぜんした程度ていどぎなかった。
Các nhà phát triển tuyên bố đã nhân đôi hiệu suất, nhưng thực tế chỉ là cải thiện một chút.
この質問しつもんこたえとしてもごもごとったには、わたし50歳ごじゅっさいになっても、かけようとするとははまどからしてばしぎないように注意ちゅういしたいというはなしだけであった。
Câu trả lời cho câu hỏi này chỉ là một câu chuyện rằng, dù tôi đã 50 tuổi, mỗi khi tôi định ra ngoài, mẹ tôi vẫn nhô ra từ cửa sổ để nhắc nhở tôi không được lái xe quá nhanh.
今日きょうさぁ、昇進しょうしんしたんだ」「へぇ。よかったじゃん」「それがさぁ、昇進しょうしんはしたんだけどコロナの影響えいきょう昇給しょうきゅうがなかったんだ。責任せきにんだけがえたってかんじ?」「マジで?『おごって』っておうとおもったけど、どくぎてえない。ひとまず、おめでとう」「ありがとう」
"Hôm nay tôi được thăng chức đấy" "Ồ, tốt quá nhỉ" "Nhưng mà, tôi được thăng chức nhưng vì ảnh hưởng của Corona nên không được tăng lương. Cảm giác như chỉ nhiều trách nhiệm hơn thôi." "Thật à? Tôi định bảo mời tôi một bữa nhưng thấy tội quá không nói được. Dù sao thì cũng chúc mừng nhé" "Cảm ơn"

Hán tự

Ngôn nói; từ
Quá làm quá; vượt quá; lỗi

Từ liên quan đến 言い過ぎる