過言
[Quá Ngôn]
かごん
かげん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
phóng đại; nói quá
Danh từ chung
nói sai; lỡ lời; lỗi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は天使だといっても過言ではない。
Nói cô ấy là thiên thần cũng không ngoa.
彼は天才と言っても過言ではない。
Nói anh ấy là thiên tài không phải là ngoa.
彼は天才だと言っても過言ではない。
Nói anh ấy là thiên tài không phải là quá đáng.
今は車の時代だと言っても過言ではない。
Nói rằng bây giờ là thời đại của ô tô cũng không ngoa.
今は原子力時代だといっても過言ではない。
Nói rằng bây giờ là thời đại của năng lượng hạt nhân cũng không ngoa.
現代は原子力時代だといっても過言ではない。
Nói rằng hiện nay là thời đại của năng lượng hạt nhân cũng không ngoa.
彼は一流の作家であると言っても過言ではない。
Nói anh ấy là một nhà văn hàng đầu không phải là quá.
健康はあらゆる富にまさると言っても過言ではない。
Không quá khi nói rằng sức khoẻ quý hơn mọi của cải.
一度失われた時間は決して取り戻せないと言っても過言ではない。
Không ngoa khi nói rằng thời gian đã mất không bao giờ có thể lấy lại được.
彼女は日本で屈指の優れたテニスの選手であると言っても過言ではない。
Không quá khi nói cô ấy là một trong những tay vợt tennis xuất sắc nhất tại Nhật Bản.