詰め込む [Cật Liêu]
つめこむ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

nhồi nhét; nhét chặt

JP: かれはリンゴをんだふくろっていた。

VI: Anh ấy đang cầm một túi đầy táo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ胃袋いぶくろものんだ。
Anh ấy đã nhồi nhét thức ăn vào dạ dày.
かれたなほんをぎっしりんだ。
Anh ấy đã nhét chật kín sách vào giá.
われわれはせま部屋へやまれた。
Chúng tôi bị nhồi nhét trong một căn phòng chật hẹp.
なんでこんなにモノがんであるの?
Tại sao đồ đạc lại chất đống thế này?
その少年しょうねん衣類いるいのこらずかばんんだ。
Cậu bé đã nhét hết quần áo vào túi.
10人じゅうにんがそのちいさな部屋へやまれた。
10 người đã được nhồi nhét vào căn phòng nhỏ đó.
リンゴがたくさんまれた紙袋かみぶくろってオシャレだよね。
Túi giấy đựng đầy táo trông thật thời trang.
男性だんせい一人ひとり運搬うんぱんトラックに荷物にもつんでいる。
Người đàn ông đang tự mình xếp hàng hóa vào xe tải.
その気体きたい圧縮あっしゅくされてボンベにまれた。
Chất khí này đã được nén và đóng vào bình.
ボールをまるく、そしてかたくするためにむぎわらをいっぱいにんでいました。
Họ đã nhồi đầy rơm vào để làm cho quả bóng tròn và chắc.

Hán tự

Cật đóng gói; trách mắng
Liêu đông đúc; hỗn hợp; số lượng lớn; bao gồm; (kokuji)

Từ liên quan đến 詰め込む