触れさせる
[Xúc]
ふれさせる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 thường là AをBに〜
giới thiệu
JP: 幼い子どもを優れた音楽に触れさせるべきだ。
VI: Nên cho trẻ em tiếp xúc với âm nhạc xuất sắc từ khi còn nhỏ.
🔗 触れる
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は彼に赤ちゃんに触れさせなかった。
Cô ấy không cho anh ta chạm vào em bé.