覿面
[Địch Diện]
てき面 [Diện]
てき面 [Diện]
てきめん
Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ngay lập tức
JP: その薬はてきめんに効く。
VI: Thuốc đó có tác dụng ngay lập tức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
天網恢恢疎にして漏らさずの言葉通り、天罰覿面だ。
Đúng như câu 'Lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó thoát', hình phạt của trời là rõ ràng và không thể tránh khỏi.
この辺の意地悪婆さんが雷に打たれて頓死したらしい。まさに天罰覿面だとうちの母さんが言う。
Có vẻ như bà già ác ôn kia đã bị sét đánh chết ngay tại chỗ. Mẹ tôi nói đó chính là quả báo rõ ràng.