即座 [Tức Tọa]

そくざ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

ngay lập tức; tại chỗ

JP:いま行動こうどうこせ」という、それがつたえる実際じっさいてき意味いみくわえて、即座そくざ行動こうどうがなぜ重要じゅうようであるかというおおくの理由りゆうをも、言外げんがい示唆しさしていたのであった。

VI: "Hãy hành động ngay bây giờ," không chỉ mang ý nghĩa thực tế rằng cần phải hành động ngay lập tức, mà còn ngụ ý nhiều lý do tại sao hành động ngay là quan trọng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

即座そくざ同意どういしました。
Tôi đã đồng ý ngay lập tức.
あなたは即座そくざにそれをやるべきです。
Bạn nên làm điều đó ngay lập tức.
かれ即座そくざ口答くちごたえした。
Anh ấy đã ngay lập tức đáp trả.
かれ即座そくざ承知しょうちした。
Anh ấy đã đồng ý ngay lập tức.
この問題もんだい即座そくざにはねつけてはならない。
Không được phép bác bỏ vấn đề này ngay lập tức.
いつでも彼女かのじょ即座そくざこたえをす。
Cô ấy luôn đưa ra câu trả lời ngay lập tức.
消防しょうぼうたちは即座そくざ火事かじした。
Các lính cứu hỏa đã ngay lập tức dập tắt đám cháy.
警察けいさつ強盗ごうとうはん即座そくざ逮捕たいほしました。
Cảnh sát đã ngay lập tức bắt giữ tên cướp.
警官けいかん強盗ごうとうはん即座そくざ逮捕たいほしました。
Cảnh sát đã ngay lập tức bắt giữ tên cướp.
かれ即座そくざこたえることをもとめられた。
Anh ấy đã được yêu cầu trả lời ngay lập tức.

Hán tự

Từ liên quan đến 即座

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 即座
  • Cách đọc: そくざ
  • Loại từ: Danh từ, Trạng từ với に(即座に)
  • Ý nghĩa khái quát: ngay lập tức, tại chỗ, tức thì
  • Mức độ trang trọng: trung tính đến trang trọng
  • Lĩnh vực: giao tiếp công việc, phản ứng khẩn cấp, mô tả năng lực

2. Ý nghĩa chính

即座 diễn tả hành động xảy ra ngay tại chỗ và ngay lập tức, không trì hoãn. Thường dùng dưới dạng trạng từ 即座に.

3. Phân biệt

  • 即座に vs すぐに: すぐに tự nhiên, đời thường; 即座に trang trọng, sắc thái “tại chỗ”.
  • 直ちに(ただちに): rất trang trọng/cảnh báo; văn bản chỉ thị, an toàn.
  • 即時(そくじ): thuật ngữ pháp lý, hành chính; “tức thời”.
  • とっさに: trong khoảnh khắc bất ngờ, theo phản xạ; sắc thái tâm lý.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 即座に対応する/判断する/否定する/中止する/回答する.
  • Dùng trong báo cáo, tin tức, hướng dẫn vận hành, đánh giá năng lực phản ứng.
  • Dạng danh từ: 即座の判断/即座の対応.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
すぐにGần nghĩangay, liềnKhẩu ngữ, nhẹ nhàng.
直ちにĐồng nghĩa trang trọngngay lập tứcChỉ thị, cảnh báo.
即時Liên quantức thờiThuật ngữ hành chính/pháp lý.
とっさにGần nghĩatrong khoảnh khắcSắc thái phản xạ.
迅速Liên quannhanh chóngTính chất nhanh nói chung.
遅延Đối nghĩatrì hoãnChậm trễ.
後日Đối chiếuvào ngày khácKhông xử lý ngay.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 即(ソク): nghĩa “tức thì, ngay”; dùng trong 即席(tức tốc), 即答(đáp ngay).
  • 座(ザ/すわる): “ngồi, chỗ ngồi”. Trong từ ghép, tạo nghĩa “ngay tại chỗ” theo ẩn dụ không rời vị trí.
  • Kết hợp tạo nghĩa: “ngay tại chỗ” → 即座.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong văn bản chuyên nghiệp, 即座に giúp câu súc tích và dứt khoát. Khi muốn giảm mức độ trang trọng, có thể chuyển sang すぐに hoặc cụ thể hóa thời gian: その場で, ただちに tùy sắc thái mong muốn.

8. Câu ví dụ

  • 彼は質問に即座に答えた。
    Anh ấy trả lời ngay lập tức câu hỏi.
  • 上司は提案を即座に却下した。
    Cấp trên bác bỏ đề xuất ngay tại chỗ.
  • 火災報知器が鳴り、社員は即座に避難した。
    Chuông báo cháy reo, nhân viên lập tức sơ tán.
  • 状況を見て即座の判断を下すのは難しい。
    Thật khó đưa ra quyết định tức thời khi nhìn tình hình.
  • 契約違反が判明したため、取引を即座に停止した。
    Do phát hiện vi phạm hợp đồng, chúng tôi lập tức dừng giao dịch.
  • その場で即座に対応できる人材が必要だ。
    Chúng tôi cần nhân sự có thể ứng phó ngay tại chỗ.
  • 医師は患者の状態を見て即座に処置を始めた。
    Bác sĩ bắt đầu xử trí ngay khi thấy tình trạng bệnh nhân.
  • 彼女は招待を即座に受けた。
    Cô ấy chấp nhận lời mời ngay lập tức.
  • 観客はその冗談に即座に笑い出した。
    Khán giả bật cười ngay trước câu nói đùa đó.
  • エラーが発生したら即座にシステムを再起動してください。
    Nếu xảy ra lỗi, hãy khởi động lại hệ thống ngay.
💡 Giải thích chi tiết về từ 即座 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?