育ての親 [Dục Thân]
そだてのおや

Danh từ chung

cha mẹ nuôi

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その少年しょうねんおやかれそだてるためにしている努力どりょくづいていない。
Cậu bé không nhận thức được nỗ lực nuôi dạy mình của cha mẹ.
おやたいするどもの比率ひりつおおきくなればなるほどどもをそだてるのはむずかしくなる。
Tỷ lệ trẻ em so với số người lớn càng cao thì việc nuôi dạy trẻ càng trở nên khó khăn hơn.
どこのくにでも、何時いつ時代じだいでも、子供こどもおや価値かちかん見習みならってそだつものである。いわゆる「教育きょういくママ」の教育きょういくたいするかんがかたが、子供こども精神せいしんてきにいびつにそだててしまっていると指摘してきするこえもある。
Ở bất cứ quốc gia nào, vào bất kỳ thời đại nào, trẻ em cũng học hỏi giá trị từ cha mẹ. Có ý kiến chỉ trích rằng quan điểm giáo dục của các bà mẹ quá chú trọng vào học tập khiến trẻ phát triển lệch lạc về mặt tâm lý.

Hán tự

Dục nuôi dưỡng; lớn lên; nuôi; chăm sóc
Thân cha mẹ; thân mật

Từ liên quan đến 育ての親