肉類
[Nhục Loại]
にくるい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
các loại thịt
JP: 野菜でも肉類でも、よく噛んで食べることが何よりも大切である。
VI: Dù là rau hay thịt, điều quan trọng nhất là nhai kỹ khi ăn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
肉類は一切食べないんだ。
Tôi không ăn thịt.