美術家
[Mỹ Thuật Gia]
びじゅつか
Danh từ chung
nghệ sĩ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自分の作ったものを熱愛の眼を以て見てくれる一人の人があるという意識ほど、美術家にとって力となるものはない。
Không có gì truyền cảm hứng cho một nghệ sĩ bằng việc biết rằng có một người yêu mến tác phẩm do chính mình tạo ra.
ある朝、美術家が海岸で流木を見つけました。彼はそれを自分の作業場に持っていき、現在、村の教会に立っている有名な聖母マリア像を彫り上げました。
Một buổi sáng, một nghệ sĩ đã tìm thấy một khúc gỗ trôi dạt trên bãi biển. Anh ta mang nó về xưởng của mình và đã điêu khắc nên bức tượng Đức Mẹ Maria nổi tiếng đang đứng trong nhà thờ của làng.