突進
[Đột Tiến]
とっしん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
lao tới
JP: 彼らは母親めがけて突進した。
VI: Họ đã lao về phía mẹ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は椅子の上に上着を投げつけると部屋に突進した。
Cô ấy đã ném áo khoác lên ghế và lao vào phòng.
パーティー会場に入るなり、サムは食べ物めがけて脇目もふらず突進した。
Vừa vào đến nơi tổ chức tiệc, Sam đã lao thẳng đến chỗ thức ăn mà không nhìn ngang nhìn dọc.
その熊をゆっくり観察した後、私は熊めがけて突進して行った。
Sau khi quan sát con gấu một cách từ từ, tôi đã lao về phía con gấu.
警棒で空をなぐりつけ、よろめいて体勢をたてなおしたガードマンは、自分に向かって突進してくる金網づくりのクズカゴを見た。
Vị bảo vệ đã vung dùi cui lên không trung và vấp ngã, nhưng đã nhanh chóng lấy lại thăng bằng và nhìn thấy một cái lồng sắt đang lao về phía mình.