瞳
[Đồng]
眸 [Mâu]
眸 [Mâu]
ひとみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
đồng tử (mắt)
JP: 瞳は日のあたる所では収縮する。
VI: Đồng tử co lại khi có ánh sáng.
🔗 瞳孔
Danh từ chung
đôi mắt
JP: あなたの瞳に、吸い込まれそう!
VI: Đôi mắt của bạn, tôi như bị hút vào vậy!
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
瞳は、太陽の光で縮瞳します。
Con ngươi co lại khi có ánh sáng mặt trời.
私は瞳が好きだ。
Tôi thích đôi mắt.
彼女の瞳は青い。
Đôi mắt cô ấy màu xanh.
つぶらな瞳だこと。
Đôi mắt tròn xoe thật đấy.
メアリーの茶色の瞳は美しい。
Đôi mắt màu nâu của Mary rất đẹp.
つぶらな瞳してるね。
Bạn có đôi mắt tròn xoe nhỉ.
彼女の菫色の瞳が忘れられない。
Tôi không thể quên đôi mắt màu hoa cà của cô ấy.
その瞳から一粒の涙が、流れ落ちた。
Một giọt nước mắt đã lăn dài từ đôi mắt ấy.
トムは大きな青い瞳を持っていた。
Tom có đôi mắt xanh lớn.
彼女の濃いブルーの瞳がとても印象的だった。
Đôi mắt xanh đậm của cô ấy rất ấn tượng.