眉
[Mi]
まゆ
まみえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
lông mày
JP: 妻の死の知らせを聞いてもまゆ一つ動かさなかった。
VI: Anh ấy không hề nhíu mày khi nghe tin vợ mình qua đời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは眉をひそめた。
Tom nhíu mày.
彼は眉をひそめてそっぽをむいた。
Anh ấy nhíu mày và quay mặt đi.
主人は私のやり方に眉をひそめたようだった。
Chủ nhà có vẻ không hài lòng với cách làm của tôi.
出てきた男は眉をひそめていた。
Người đàn ông bước ra có vẻ cau mày.
なぜ彼女が彼に眉をひそめたのか分からなかった。
Tôi không hiểu tại sao cô ấy lại nhăn mặt với anh ta.
私達が祝いの言葉をかけたのに、彼は眉をひそめてそっぽを向いた。
Mặc dù chúng tôi đã chúc mừng, anh ấy đã nhíu mày và quay đi.
笑いで誤魔化すと、亜美さんはさも不機嫌そうに眉を寄せた。
Cô ấy nhăn mày tỏ vẻ không vui khi tôi cố gắng che đậy bằng cách cười.
その男が、自分は百万長者だとあのきれいな女の子にいったことはまるっきり眉唾だった。
Người đàn ông đó nói với cô gái xinh đẹp rằng anh ta là triệu phú chỉ là chuyện bịa đặt.