猟師
[Liệp Sư]
りょうし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Độ phổ biến từ: Top 47000
Danh từ chung
thợ săn
JP: 猟師たちは銃でその象をねらった。
VI: Các thợ săn đã nhắm bắn con voi bằng súng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
父は猟師です。
Bố tôi là thợ săn.
猟師は熊を撃った。
Thợ săn đã bắn gấu.
猟師は熊の足跡をたどった。
Thợ săn đã theo dấu chân của con gấu.
象は猟師に殺された。
Con voi đã bị thợ săn giết.
猟師は鳥を狙って撃ったが当たらなかった。
Thợ săn đã bắn vào con chim nhưng không trúng.
獲物がいなければ、猟師は存在することができない。
Nếu không có con mồi, thợ săn không thể tồn tại.
その猟師は森の中深く入り込み、二度と帰らなかった。
Thợ săn đó đã đi sâu vào rừng và không bao giờ trở lại.
いけすかないボスだけど、仕事の悩みを相談したら案外、窮鳥懐に入れば猟師も殺さず、てなことになるかもね。
Sếp tuy không dễ chịu nhưng khi tôi trình bày về những khó khăn trong công việc, có lẽ anh ấy sẽ không nỡ lòng nào từ chối giúp đỡ.