ハンター
Danh từ chung
thợ săn
JP: ハンターは犬を連れてウサギを狩った。
VI: Thợ săn đã đi săn thỏ với con chó của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ぼくはトム・ハンターです。
Tôi là Tom Hunter.
ハンターは熊を撃った。
Người thợ săn đã bắn một con gấu.
ハンターは鳥をねらって撃った。
Thợ săn đã bắn vào con chim mà anh ta nhắm tới.
ハンターは鹿を狙って撃った。
Thợ săn đã bắn vào con hươu mà anh ta nhắm tới.
ハンターは猟銃をその鳥の群れに向けた。
Thợ săn đã nhắm súng vào đàn chim.
ハンターたちはその象を狙って撃った。
Những người thợ săn đã bắn vào con voi.
ハンター達はその野生動物を丈夫なロープの網で捕まえた。
Các thợ săn đã bắt con vật hoang dã bằng một cái lưới dây thừng chắc chắn.