狩人 [Thú Nhân]
猟人 [Liệp Nhân]
かりゅうど
かりうど
りょうじん – 猟人
さつひと – 猟人
かりびと
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000

Danh từ chung

thợ săn

JP: おとこ狩人かりゅうどで、おんなはその獲物えものである。

VI: Đàn ông là thợ săn, phụ nữ là con mồi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

万一まんいち獲物えものえれば、狩人かりゅうどいなくなるだろう。
Nếu con mồi tuyệt chủng, thợ săn sẽ không còn nữa.
しばしば、それは狩人かりゅうど小屋こやこわし、わなから獲物えものぬすむ。
Thường xuyên, chúng phá hủy túp lều của thợ săn và ăn cắp mồi từ bẫy.
このむらには、おもこりと狩人かりゅうどらしています。
Ngôi làng này chủ yếu là nơi ở của những người đốn củi và thợ săn.

Hán tự

Thú săn bắn; thu thập
Nhân người
Liệp săn bắn; bắn súng; trò chơi; túi

Từ liên quan đến 狩人