溜まる [Lưu]
溜る [Lưu]
たまる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

thu thập; gom góp; tiết kiệm; tích lũy; chất đống

JP: 彼女かのじょなみだがたまった。

VI: Nước mắt đã đọng lại trong mắt cô ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ひとまればまるほどしくなるものだ。
Càng có nhiều, người ta càng muốn có thêm.
今日きょうこそ、まった家事かじをやっつけるぞ。
Hôm nay tôi sẽ giải quyết hết việc nhà tích tụ.
はいまったけむりし、くら公園こうえん視線しせんける。
Tôi thở ra làn khói đã tích tụ trong phổi và dõi mắt vào công viên tối.
どんなにあせっても庶務しょむてき仕事しごとがどんどんまってきていつかない。
Dù có vội đến mấy, công việc hành chính cũng cứ tích tụ và không thể theo kịp.
つかれがまると無性むしょうからだわるいものべたくなるのなんでなんだろう。
Tại sao khi mệt mỏi lại muốn ăn thứ gì đó xấu cho sức khỏe nhỉ?

Hán tự

Lưu thu thập; gom lại; nợ đọng

Từ liên quan đến 溜まる