洞穴
[Đỗng Huyệt]
ほら穴 [Huyệt]
ほら穴 [Huyệt]
ほらあな
どうけつ
– 洞穴
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chung
hang động; hang lớn; hang ổ
JP: その洞穴はその少年たちによって発見されたのですか。
VI: Hang động đó đã được những cậu bé phát hiện ra chứ?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その洞穴は近づきやすい。
Hang động đó dễ tiếp cận.
誰も洞穴を見つけ出すことはできなかった。
Không ai có thể tìm ra hang động.
探検家達は洞穴の中で骸骨を発見した。
Các nhà thám hiểm đã phát hiện ra bộ xương trong hang động.
その洞穴はとても暗かったので、彼らは手探りで進まねばならなかった。
Hang động đó rất tối, họ phải mò mẫm để tiến lên.
「洞穴の中で何が起こっているんだろう?すごく知りたいなあ」「見当もつかないよ」
"Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa."
ある朝洞穴から子どもの狐が 出ようとしましたが、「あっ。」と叫んで眼をおさえながら母さん狐のところへころげてきました。「母ちゃん、眼になにか刺さった、ぬいてちょうだい早く早く。」といいました。
Một buổi sáng, một con cáo con cố gắng rời khỏi hang, nhưng đột nhiên nó kêu lên "A!" và lăn về phía mẹ cáo với tay che mắt và nói, "Mẹ ơi, có thứ gì đó đâm vào mắt con, hãy lấy ra cho con, nhanh lên."