洋服ダンス [Dương Phục]
洋服タンス [Dương Phục]
洋服箪笥 [Dương Phục Đan Tứ]
洋服だんす [Dương Phục]
洋服たんす [Dương Phục]
ようふくダンス – 洋服箪笥・洋服たんす
ようふくタンス – 洋服箪笥・洋服たんす
ようふくだんす – 洋服箪笥・洋服たんす
ようふくたんす – 洋服箪笥・洋服たんす

Danh từ chung

tủ quần áo (đặc biệt cho quần áo kiểu Tây)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ふくは、洋服ようふくダンスにおさめといて。
Hãy cất quần áo vào tủ quần áo.
彼女かのじょ洋服ようふくダンスからあおいドレスをえらんだ。
Cô ấy đã chọn một chiếc váy màu xanh từ tủ quần áo.
きれいなタオルは洋服ようふくダンスのしのなかよ。
Khăn tắm sạch nằm trong ngăn kéo của tủ quần áo.
メアリーの洋服ようふくダンスは、なんねんそでとおしていないふくでいっぱいです。
Tủ quần áo của Mary đầy những bộ quần áo không mặc từ nhiều năm nay.
その2人ふたりむすめはダンスパーティーにおな洋服ようふくていった。
Hai cô con gái đã mặc cùng một bộ quần áo đến buổi khiêu vũ.
メアリーの洋服ようふくダンスには、なんねんていないふくがたくさんはいっている。
Trong tủ quần áo của Mary có rất nhiều quần áo không mặc từ nhiều năm nay.
8歳はっさい未満みまん子供こども前頭葉ぜんとうよう発達はったつしきっておらず、そのため現実げんじつ空想くうそう区別くべつかなくなる場合ばあいがある。一部いちぶどもは、たとえば洋服ようふくダンスのなかやベッドのしたものがいるとしんじることがあるかもしれない。かれらの一部いちぶはまた、ゆめ現実げんじつ区別くべつができないこともある。
Trẻ em dưới 8 tuổi có vùng trán chưa phát triển hoàn thiện, do đó đôi khi chúng không phân biệt được thực tế và tưởng tượng. Một số trẻ có thể tin rằng có quái vật trong tủ quần áo hoặc dưới gầm giường. Một số khác có thể không phân biệt được giấc mơ và thực tế.

Hán tự

Dương đại dương; phương Tây
Phục quần áo; thừa nhận; tuân theo; thực hiện
Đan giỏ tre đựng gạo
Tứ hộp cơm; rương quần áo

Từ liên quan đến 洋服ダンス