治療法 [Trị Liệu Pháp]
ちりょうほう

Danh từ chung

phương pháp điều trị; chữa trị; biện pháp

JP: どんな治療ちりょうほうけることになりますか。

VI: Tôi sẽ phải điều trị theo phương pháp nào?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ふつうのかぜに治療ちりょうほうはない。
Không có phương pháp điều trị đặc hiệu cho cảm lạnh thông thường.
脱毛だつもうしょう治療ちりょうほうはない。
Không có phương pháp điều trị cho bệnh rụng tóc.
治療ちりょうほうはあるんですか?
Có phương pháp điều trị không?
肝炎かんえんあたらしい治療ちりょうほう研究けんきゅうされている。
Phương pháp điều trị mới cho bệnh viêm gan đang được nghiên cứu.
うんいことに、その治療ちりょうほうがいはなく、効果こうかいだけだった。
May mắn thay, phương pháp điều trị đó không có hại, chỉ là không hiệu quả.
がん効果こうかてき治療ちりょうほうはまだ発見はっけんされていない。
Hiện tại vẫn chưa tìm ra cách điều trị hiệu quả bệnh ung thư.
だれ科学かがくしゃがエイズの治療ちりょうほう発見はっけんしてくれることをのぞみます。
Tôi hy vọng có một nhà khoa học nào đó sẽ tìm ra phương pháp điều trị AIDS.
統合とうごう医療いりょう とは、個人こじん重視じゅうしして、現代げんだい西洋せいよう医学いがくもとにした科学かがくてき先端せんたん医療いりょうから伝統でんとう医学いがく自然しぜん療法りょうほうといったさまざまな治療ちりょうほう積極せっきょくてきれ、多面ためんてきわせた医療いりょうです。
Y học tích hợp là việc tích cực áp dụng nhiều phương pháp điều trị khác nhau từ y học hiện đại dựa trên khoa học đến y học truyền thống và liệu pháp tự nhiên, tập trung vào sự khác biệt cá nhân và kết hợp chúng một cách đa diện.

Hán tự

Trị trị vì; chữa trị
Liệu chữa lành; chữa trị
Pháp phương pháp; luật; quy tắc; nguyên tắc; mô hình; hệ thống

Từ liên quan đến 治療法