歌い手
[Ca Thủ]
うたいて
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
ca sĩ
JP: 私はカラオケ好きだが、たいした歌い手ではない。
VI: Tôi thích hát karaoke nhưng không phải là ca sĩ giỏi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は歌い手になりたい。
Anh ấy muốn trở thành ca sĩ.
恵子さんは歌い手です。
Keiko-san là một ca sĩ.
トムは若い時、なかなかいい歌い手だったよ。
Khi còn trẻ, Tom là một ca sĩ khá giỏi.
彼は優れたピアニストだ。その上じょうずな歌い手でもありダンサーでもある。
Anh ấy là một nghệ sĩ dương cầm xuất sắc, ngoài ra còn là ca sĩ và vũ công giỏi.