歌手 [Ca Thủ]
かしゅ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

ca sĩ

JP: その歌手かしゅ若者わかものたちのアイドルだ。

VI: Ca sĩ đó là thần tượng của giới trẻ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

メアリーは歌手かしゅです。
Mary là ca sĩ.
かれらは、歌手かしゅです。
Họ là ca sĩ.
彼女かのじょ歌手かしゅだなんてとんでもない。
Nói cô ấy là ca sĩ là quá đáng.
歌手かしゅなんですか?
Bạn là ca sĩ à?
彼女かのじょ有名ゆうめい歌手かしゅだ。
Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.
彼女かのじょ友達ともだち歌手かしゅです。
Bạn của cô ấy là ca sĩ.
ちなみに、歌手かしゅじゃなくて俳優はいゆうよ。
Nhân tiện, tôi không phải ca sĩ mà là diễn viên đấy.
ベートーベンのおとうさんは、歌手かしゅでした。
Cha của Beethoven là một ca sĩ.
トムのおかあさんは歌手かしゅだった。
Mẹ của Tom đã từng là ca sĩ.
彼女かのじょ歌手かしゅになった。
Cô ấy đã trở thành ca sĩ.

Hán tự

Ca bài hát; hát
Thủ tay

Từ liên quan đến 歌手