本通り
[Bản Thông]
ほんどおり
Danh từ chung
đường chính
JP: 彼女の家は本通りから引っ込んだ所にある。
VI: Nhà cô ấy nằm ở một nơi hơi lùi vào từ đường chính.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
本通りは大変広い。
Con đường này rất rộng.
本通りにさぁ、頭に工事用のコーンのっけてる酔っ払い学生がたむろってた。
Trên đường chính có một nhóm sinh viên say xỉn đang đội mũ bảo hiểm công trường.