曲がる
[Khúc]
曲る [Khúc]
曲る [Khúc]
まがる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
uốn cong; cong; vênh; xoắn; vặn
JP: 風に吹かれて木が曲がった。
VI: Gió thổi làm cây cong lại.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
rẽ
JP: 黒塗りのリムジンがキーというタイヤの音と共に角を曲がった。
VI: Chiếc limousine màu đen rẽ quanh góc phố cùng tiếng kêu của lốp xe.
🔗 折れる・おれる
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
bị lệch; bị nghiêng; bị cong
JP: ネクタイが曲がってるよ。
VI: Cà vạt của bạn bị méo rồi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
左に曲がって。
Rẽ trái.
右に曲がって。
Rẽ phải.
折れるより曲がれ。
Thà uốn lưỡi bảy lần hơn là gãy một lần.
私は右に曲がった。
Tôi đã quẹo phải.
彼はつむじ曲がりだ。
Anh ấy là một người khó tính.
左へ曲がりなさい。
Hãy rẽ trái.
右に曲がりなさい。
Hãy rẽ phải.
そこを右に曲がって。
Rẽ phải ở đó.
右へ曲がってください。
Xin hãy rẽ phải.
右に曲がってください。
Làm ơn rẽ phải.