明々
[Minh 々]
明明 [Minh Minh]
明明 [Minh Minh]
あかあか
Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”
sáng rực
JP: その家は灯火で赤々と輝いていた。
VI: Ngôi nhà đó rực rỡ ánh đèn đỏ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
明はテニスが上手だ。
Ming giỏi chơi tennis.
それらは明赤色だ!
Chúng nó đỏ chói lọi!
両親は赤ん坊を明と名づけた。
Bố mẹ đã đặt tên cho đứa trẻ là Akira.
ジェシーはチャールズの先見の明をほめた。
Jessie đã khen ngợi tầm nhìn xa trông rộng của Charles.
ジェシーはチャールズの先見の明をほめたたえた。
Jessie đã ca ngợi tầm nhìn xa trông rộng của Charles.
先見の明のある人は最後に成功する。
Người có tầm nhìn xa trông rộng cuối cùng sẽ thành công.
明君って毎週金曜日に弓道をするんだって。
Akira bắn cung mỗi thứ Sáu hàng tuần.
ダ・ヴィンチは他の人よりも先見の明があった。
Da Vinci có tầm nhìn xa trông rộng hơn người khác.
少子化と人口の老齢化を見越して業務内容を大幅に変更したあの会社は先見の明があったわけだ。
Công ty đó đã thay đổi nội dung công việc đáng kể do dự đoán về tình trạng giảm sinh và già hóa dân số, thật là tầm nhìn xa.
長吉は同じようなその冬の今年と去年、去年とその前年、それからそれと幾年も溯って何心なく考えて見ると、人は成長するに従っていかに幸福を失って行くものかを明かに経験した。
Choukichi đã nhận ra rằng con người, khi càng lớn tuổi, càng rõ ràng mất đi hạnh phúc qua những năm tháng giống nhau của mùa đông năm nay và năm ngoái, năm ngoái và năm trước năm ngoái, và nhiều năm trước đó.