料理店 [Liệu Lý Điếm]
りょうりてん

Danh từ chung

nhà hàng

JP: きのうある料理りょうりてんで、わたし突然とつぜん、バーナードにあった。

VI: Hôm qua, tại một nhà hàng, tôi bất ngờ gặp Bernard.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日本にほん料理りょうりてんきましょう。
Chúng ta hãy đi đến nhà hàng ẩm thực Nhật Bản.
おいしい韓国かんこく料理りょうりのおみせらない?
Bạn biết quán ăn Hàn Quốc nào ngon không?
ニューヨークにはたくさんの日本にほん料理りょうりてんがある。
Ở New York có nhiều nhà hàng Nhật Bản.
オーストラリアには中華ちゅうか料理りょうりてんおおくある。
Ở Úc có nhiều nhà hàng Trung Quốc.
このみせ名物めいぶつ料理りょうりはありますか。
Cửa hàng này có món đặc sản nào không?
ここが、わたしのおりの中華ちゅうか料理りょうりてんです。
Đây là nhà hàng Trung Quốc yêu thích của tôi.
昨日きのうある料理りょうりてん偶然ぐうぜん彼女かのじょった。
Hôm qua tôi tình cờ gặp cô ấy tại một nhà hàng.
ボストンは中華ちゅうか料理りょうりてんってたくさんある?
Ở Boston có nhiều nhà hàng Trung Quốc không?
タイ料理りょうりてんでパッタイを注文ちゅうもんしました。
Tôi đã đặt món Pad Thai ở nhà hàng Thái.
フランスには本物ほんもの中華ちゅうか料理りょうりてんはありますか?
Ở Pháp có nhà hàng Trung Quốc thật sự không?

Hán tự

Liệu phí; nguyên liệu
logic; sắp xếp; lý do; công lý; sự thật
Điếm cửa hàng; tiệm

Từ liên quan đến 料理店