攻め [Công]
せめ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

tấn công

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana  ⚠️Tiếng lóng

người chủ động

🔗 タチ; 受け

Hậu tố

dồn dập

JP: かれ来客らいきゃくめにあった。

VI: Anh ấy đã bị khách đến thăm liên tục.

🔗 質問攻め

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

質問しつもんめにしてすみませんでした。
Xin lỗi vì đã hỏi bạn quá nhiều câu hỏi.
記者きしゃだん大臣だいじん質問しつもんめにした。
Đoàn phóng viên đã vây hỏi bộ trưởng.
学生がくせいはしばしば先生せんせい質問しつもんめにする。
Học sinh thường xuyên hỏi giáo viên hàng loạt câu hỏi.
先生せんせいぼく質問しつもんめにしはじめたんだ。
Giáo viên bắt đầu hỏi tôi rất nhiều câu hỏi.

Hán tự

Công tấn công; chỉ trích; mài giũa

Từ liên quan đến 攻め