拷問
[Khảo Vấn]
ごうもん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tra tấn
JP: 囚人は拷問で死んだ。
VI: Tù nhân đã chết vì tra tấn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は警察で拷問を受けた。
Anh ấy đã bị tra tấn tại sở cảnh sát.
トムは警察で拷問を受けた。
Tom đã bị tra tấn tại sở cảnh sát.
拷問にかけられて彼は犯していない罪を認めた。
Anh ấy đã thú nhận một tội ác không phạm phải sau khi bị tra tấn.
警察署内での拷問の残酷さは筆舌に尽くし難い。
Sự tàn nhẫn của việc tra tấn trong đồn cảnh sát là không thể tả xiết.
大戦後、オランダは最も多くの日本人を拷問・処刑したが、中には無実の人もいた。
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Hà Lan đã tra tấn và hành quyết nhiều người Nhật nhất, trong đó có cả những người vô tội.
何人も、拷問又は残虐な、非人道的な若しくは屈辱的な取扱若しくは刑罰を受けることはない。
Không ai được phép chịu đựng hình phạt hoặc đối xử tàn bạo, vô nhân đạo hoặc làm nhục.