手配
[Thủ Phối]
てはい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
sắp xếp
JP: 何とか手配してあげましょう。
VI: Tôi sẽ cố gắng sắp xếp cho bạn.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
truy tìm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ご手配ありがとうございます。
Cảm ơn bạn đã sắp xếp.
切符の手配は君に任せよう。
Tôi sẽ để việc sắp xếp vé cho bạn.
券の手配しとくよ。
Tôi sẽ sắp xếp vé cho bạn.
明日のパーティーにはケータリングを手配しました。
Tôi đã sắp xếp dịch vụ cung cấp thức ăn cho bữa tiệc ngày mai.
そもそも指名手配されただけでは「犯人」じゃないです。
Ban đầu chỉ bị truy nã chưa có nghĩa là "thủ phạm".
旅行代理店が全部手配してくれたよ。
Công ty du lịch đã sắp xếp tất cả cho tôi rồi.
出発前に交通手段の手配を済ませたいのです。
Tôi muốn hoàn tất việc sắp xếp phương tiện đi lại trước khi khởi hành.
午前中にタクシーを手配しておいてください。
Vui lòng sắp xếp taxi vào buổi sáng.
出来るだけ早急に会談の手配をして欲しい。
Làm ơn sắp xếp cuộc họp càng sớm càng tốt.
夜の観光バスを手配してくださいますか。
Bạn có thể sắp xếp một chuyến xe buýt du lịch vào ban đêm được không?