手術 [Thủ Thuật]
しゅじゅつ
しゅずつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

phẫu thuật

JP: 手術しゅじゅつをしなければなりません。

VI: Tôi phải phẫu thuật.

Danh từ chung

⚠️Từ cổ, không còn dùng

kỹ năng tay

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

手術しゅじゅつてない。
Ca phẫu thuật không thể chờ đợi.
手術しゅじゅつ一番いちばんいいでしょう。
Phẫu thuật là giải pháp tốt nhất.
手術しゅじゅつ必要ひつようですか?
Cần phải phẫu thuật à?
どんな手術しゅじゅつ必要ひつようなの?
Cần phải phẫu thuật gì vậy?
手術しゅじゅつ必要ひつようですか。
Cần phải phẫu thuật không?
手術しゅじゅつだい成功せいこうでした。
Ca phẫu thuật đã thành công lớn.
手術しゅじゅつがうまくいった。
Ca phẫu thuật đã thành công.
不妊ふにん手術しゅじゅつけました。
Tôi đã trải qua phẫu thuật triệt sản.
手術しゅじゅつ成功せいこうしたよ。
Ca phẫu thuật đã thành công.
かれは、手術しゅじゅつがこわい。
Anh ấy sợ phẫu thuật.

Hán tự

Thủ tay
Thuật kỹ thuật; thủ thuật

Từ liên quan đến 手術