手品 [Thủ Phẩm]
てじな
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Danh từ chung

ảo thuật

JP: 少年しょうねんはたくさんの手品てじな使つかえる。

VI: Cậu bé có thể thực hiện nhiều trò ảo thuật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

手品てじなできるよ。
Tôi có thể làm ảo thuật.
手品てじな大好だいすきなんだ。
Tôi rất thích ảo thuật.
わたしのいとこは手品てじな得意とくいです。
Họ hàng của tôi rất giỏi ảo thuật.
手品てじなはごまかしを使つかう。
Ảo thuật gia sử dụng thủ thuật.
奇術きじゅつ手品てじなおどろいた。
Tôi đã ngạc nhiên trước màn ảo thuật của ảo thuật gia.
わたし手品てじなになりたい。
Tôi muốn trở thành ảo thuật gia.
トムはプロの手品てじなだ。
Tom là một ảo thuật gia chuyên nghiệp.
わたし手品てじなはせいぜいこんなもんです。
Đó là tất cả những gì tôi có thể làm với ảo thuật.
わたしはこの手品てじなのトリックにがついた。
Tôi đã nhận ra mánh khóe của trò ảo thuật này.
子供こどもたちはその手品てじな面白おもしろがった。
Trẻ con thích thú với màn ảo thuật đó.

Hán tự

Thủ tay
Phẩm hàng hóa; sự tinh tế; phẩm giá; bài báo; đơn vị đếm món ăn

Từ liên quan đến 手品