岩場
[Nham Trường]
いわば
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
khu vực đá; vùng đá; đoạn đường đá (trong leo núi); tường đá
JP: 雨が岩場の窪んだところにいくつもの水溜まりを作っていた。
VI: Mưa đã tạo ra nhiều vũng nước trên các vách đá.