山岳
[Sơn Nhạc]
山嶽 [Sơn Nhạc]
山嶽 [Sơn Nhạc]
さんがく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
dãy núi; núi
JP: ついに病気で疲れた男たちは彼が待っている山岳都市に到着した。
VI: Cuối cùng những người đàn ông mệt mỏi vì bệnh tật đã đến được thành phố núi nơi anh ta đang chờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
山岳救助隊は24時間待機している。
Đội cứu hộ núi luôn sẵn sàng 24/24 giờ.
この犬は山岳地で人を救助するよう訓練されています。
Con chó này được huấn luyện để cứu hộ ở vùng núi.
山岳は、岩の毛布の下で巨人が寝ているように、かすんだ地平線に休んでいた。
Núi non như những người khổng lồ đang nằm ngủ dưới chăn đá, nghỉ ngơi trên chân trời mờ ảo.
今夜ここにこうして立つ今も、私たちは知っています。イラクの砂漠でいま目覚めようとする勇敢なアメリカ人たちがいることを。アフガニスタンの山岳で目覚めるアメリカ人たちがいることを。彼らが、私たちのために命を危険をさらしていることを。
Ngay cả khi tôi đang đứng đây đêm nay, chúng ta biết rằng có những người Mỹ dũng cảm đang chuẩn bị thức dậy ở sa mạc Iraq. Những người Mỹ đang thức dậy trên các ngọn núi của Afghanistan. Những người đang đặt mạng sống của mình vào nguy hiểm vì chúng ta.