宿泊
[Túc Bạc]
しゅくはく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
chỗ ở; nơi trọ
JP: 6人宿泊させて欲しい。
VI: Tôi muốn đặt phòng cho 6 người.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
宿泊したいのですが。
Tôi muốn lưu trú.
宿泊先を教えてください。
Vui lòng cho biết nơi lưu trú.
宿泊施設を捜しています。
Tôi đang tìm chỗ lưu trú.
宿泊先はどうでしたか?
Chỗ nghỉ của bạn thế nào?
スーはロイヤルホテルで宿泊手続きをした。
Sue đã làm thủ tục nhận phòng tại khách sạn Royal.
宿泊費込みの値段ですか。
Giá đã bao gồm chi phí lưu trú chưa?
彼はホテルに電話で宿泊を頼んだ。
Anh ấy đã đặt phòng khách sạn qua điện thoại.
そのホテルは500人宿泊できる。
Khách sạn đó có thể chứa 500 người.
このホテルの宿泊料金はいくらですか。
Giá phòng ở khách sạn này là bao nhiêu?
このホテルの宿泊料はいくらですか。
Giá phòng ở khách sạn này là bao nhiêu?