宿する
[Túc]
しゅくする
Động từ suru - nhóm đặc biệtTự động từ
ở lại (tại); dừng lại (tại)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
宿代をケチって野宿しました。
Tôi đã tiết kiệm tiền phòng bằng cách ngủ ngoài trời.
ビックリしたよ、温泉宿がお魚の養殖場になってたんだね。
Tôi đã rất ngạc nhiên khi nhà nghỉ suối nước nóng đã trở thành trại nuôi cá.
日本列島にも旧石器文化が存在したことは、岩宿遺跡をはじめ、各地での発掘調査の結果から明らかとなっているが、日本の旧石器文化の遺物には造形芸術と呼ぶべきものはほとんど存在しない。
Sự tồn tại của nền văn hóa thời kỳ đá cũ ở quần đảo Nhật Bản đã được làm rõ qua kết quả khai quật tại nhiều địa điểm, bao gồm di tích Iwajuku, nhưng hầu như không có tác phẩm nghệ thuật có thể gọi là tạo hình trong các di vật của nền văn hóa đá cũ ở Nhật.