実質 [Thực Chất]
じっしつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

chất; bản chất

JP: 実質じっしつ成長せいちょう名目めいもく成長せいちょうりつ物価ぶっか上昇じょうしょう意味いみする。

VI: Sự chênh lệch giữa tăng trưởng thực tế và tăng trưởng danh nghĩa là biểu hiện của lạm phát.

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

thực chất; thực sự (ví dụ: lãi suất thực)

Trạng từ

về bản chất; thực tế; về cơ bản

Danh từ chung

Lĩnh vực: Giải phẫu học

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

昨年さくねん所得しょとく実質じっしつ成長せいちょうは5%だった。
Tăng trưởng thu nhập thực tế năm ngoái là 5%.
かれ提案ていあん実質じっしつじょう命令めいれいであった。
Đề xuất của anh ấy thực chất là một mệnh lệnh.
これは実質じっしつてきにはそれよりもたかくはない。
Thực chất thì nó không đắt hơn cái kia.
日本にほん実質じっしつGNP成長せいちょうりつは5%だった。
Tỷ lệ tăng trưởng GDP thực tế của Nhật Bản là 5%.
わたしたちの提案ていあん実質じっしつにほとんどおなじだった。
Đề xuất của chúng tôi về bản chất gần như giống hệt nhau.
実質じっしつてきすべての家庭かていにはテレビがある。
Thực chất thì tất cả mọi gia đình đều có ti vi.
日本にほん昨年さくねん5%の実質じっしつGNP成長せいちょう達成たっせいした。
Nhật Bản đã đạt được mức tăng trưởng GNP thực tế 5% vào năm ngoái.
実質じっしつじょう我々われわれかかわるすべての活動かつどうにおいて、学習がくしゅうおこなわれるのだろう。
Thực chất, trong mọi hoạt động mà chúng ta tham gia, việc học hỏi luôn diễn ra.
進化しんかという科学かがくてき真理しんり反対はんたいしようもないほど確証かくしょうされるもので、実質じっしつてき論駁ろんばくできない。
Thuyết tiến hóa, một chân lý khoa học, đã được chứng minh một cách không thể chối cãi và thực chất không thể bác bỏ.
ドルがえんをはじめとする主要しゅようなアジア通貨つうかたいして急落きゅうらくしているなか、実質じっしつじょうのドルペッグ政策せいさくっている中国ちゅうごく人民元じんみんげ割安わりやすとなっている。
Trong bối cảnh đồng đô la đang giảm giá mạnh so với đồng yên và các đồng tiền chính khác của châu Á, đồng nhân dân tệ của Trung Quốc, quốc gia áp dụng chính sách neo đồng đô la, lại trở nên rẻ.

Hán tự

Thực thực tế; hạt
Chất chất lượng; tính chất

Từ liên quan đến 実質