完敗
[Hoàn Bại]
かんぱい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thất bại hoàn toàn
JP: ドジャースはジャイアンツに完敗した。
VI: Dodgers đã thua hoàn toàn trước Giants.