子孫 [Tử Tôn]

しそん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

hậu duệ; con cháu; con cái

JP: 合衆国がっしゅうこくなが「るつぼ」としてられているが、それは国民こくみんのほとんどが移民いみん子孫しそんだからである。

VI: Hoa Kỳ được biết đến lâu nay như một "cái nồi nấu chảy", bởi phần lớn người dân là con cháu của người nhập cư.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

子孫しそんにきれいな、みどり地球ちきゅうのこしたい。
Tôi muốn để lại cho con cháu một Trái Đất xanh, sạch.
これらの伝説でんせつわたしたち子孫しそんかたがれるべきだ。
Những truyền thuyết này nên được kể lại cho con cháu chúng ta.
もしかく戦争せんそうになったら、われわれの子孫しそんはどうなるのでしょう。
Nếu xảy ra chiến tranh hạt nhân, con cháu chúng ta sẽ ra sao?
アメリカの太平洋たいへいよう北西ほくせい海岸かいがん沿いに原住民げんじゅうみんは、おそらくアジアから移住いじゅうした種族しゅぞく子孫しそんなのである。
Người bản địa sống dọc theo bờ biển phía tây bắc Thái Bình Dương của Mỹ có thể là con cháu của những người di cư từ châu Á.

Hán tự

Từ liên quan đến 子孫

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 子孫
  • Cách đọc: しそん
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: con cháu; hậu duệ; thế hệ đời sau
  • Lĩnh vực: gia phả, văn hóa, sinh học, xã hội
  • Collocation: 子孫繁栄/子々孫々(ししそんそん)/子孫に伝える/子孫を残す/名家の子孫

2. Ý nghĩa chính

  • Con cháu/hậu duệ của một người, dòng tộc, hoặc loài.
  • Thế hệ tương lai nói chung (nghĩa rộng, văn chương/xã hội): 守るべきは子孫の未来.
  • Trong sinh học: 子孫を残す(duy trì nòi giống).

3. Phân biệt

  • 子孫 vs 末裔(まつえい): 末裔 nhấn mạnh “hậu duệ ở đời sau”, sắc thái văn chương/cổ hơn.
  • 子孫 vs 子供: 子供 là “con cái” thế hệ ngay sau; 子孫 bao trùm các đời sau.
  • Đối nghĩa: 祖先(そせん)= tổ tiên.
  • 子孫 vs 後継者: 後継者 là “người kế vị” (chức vụ/tài sản), không nhất thiết là huyết thống.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 子孫に伝える/語り継ぐ: truyền lại cho con cháu.
  • 子孫繁栄を祈る: cầu chúc con cháu hưng thịnh.
  • 子孫を残す: để lại thế hệ sau (sinh con đẻ cái).
  • 子々孫々まで: đến muôn đời con cháu.
  • 名家の子孫/王家の子孫: hậu duệ danh gia/vương tộc.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
末裔Gần nghĩaHậu duệSắc thái cổ/văn chương
後裔Gần nghĩaHậu duệTrang trọng, văn viết
子々孫々Liên quanCon cháu muôn đờiThành ngữ nhấn mạnh nhiều đời
祖先Đối nghĩaTổ tiênĐối lập theo trục thời gian
家系図Liên quanGia phảBản ghi các thế hệ
後継者Liên quanNgười kế vịKhông nhất thiết cùng huyết thống
血統Liên quanHuyết thốngLĩnh vực gia phả/chăn nuôi

6. Bộ phận & cấu tạo từ

Kanji: 子(con, trẻ)+ 孫(cháu, đời sau)→ con cháu, hậu duệ các đời tiếp nối.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi nói về bảo tồn văn hóa/môi trường, 子孫 nhấn mạnh trách nhiệm liên thế hệ. Trong giao tiếp, dùng 子孫を残す cho cả người và động vật; với văn cảnh trang trọng, 子々孫々まで伝える mang sắc thái truyền đời bền bỉ.

8. Câu ví dụ

  • 彼の子孫は今もこの町に住んでいる。
    Con cháu của ông ấy đến nay vẫn sống ở thị trấn này.
  • 伝統工芸を子孫に伝える。
    Truyền nghề thủ công truyền thống cho con cháu.
  • 子孫繁栄を祈願する。
    Cầu chúc con cháu hưng thịnh.
  • 私たちは先人の努力を子孫へ語り継ぐべきだ。
    Chúng ta nên kể lại công lao của tiền nhân cho thế hệ con cháu.
  • 動物は子孫を残すために行動する。
    Động vật hành động để duy trì nòi giống.
  • 家系図で子孫をたどる。
    Lần theo con cháu trong gia phả.
  • 祖先から子孫へ受け継がれた土地。
    Mảnh đất được truyền lại từ tổ tiên cho con cháu.
  • 作品は子孫の代まで守られた。
    Tác phẩm được gìn giữ đến đời con cháu.
  • 彼女は名家の子孫だ。
    Cô ấy là hậu duệ của một danh gia.
  • 地球の未来を担う子孫のために環境を守る。
    Bảo vệ môi trường vì con cháu gánh vác tương lai Trái Đất.
💡 Giải thích chi tiết về từ 子孫 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?