地獄 [Địa Ngục]
じごく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

địa ngục

Danh từ chung

Lĩnh vực: Thiên chúa giáo

địa ngục

JP: 魔王まおうった。「おれけるわっきゃねーべ。審判しんぱんみな地獄じごくにいるのだ」。

VI: Ma vương tuyên bố: "Ta không thể thua. Tất cả các trọng tài đều ở dưới địa ngục cả rồi".

Danh từ chung

địa ngục; khổ sở

JP: そこはこの地獄じごくとなった。

VI: Nơi đó đã trở thành địa ngục trần gian.

Danh từ chung

nơi núi lửa hoặc suối nước nóng phun khói

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

地獄じごくだった。
Đó là địa ngục.
人生じんせい地獄じごくよりも地獄じごくてきである。
Cuộc sống còn khốc liệt hơn địa ngục.
地獄じごくけ!
Xuống địa ngục đi!
地獄じごく他人たにんだ。
Địa ngục là người khác.
他人たにん地獄じごくだ。
Người khác là địa ngục.
地獄じごくちろ!
Chết tiệt!
地獄じごくへようこそ。
Chào mừng đến với địa ngục.
地獄じごくじゅう
Địa ngục cũng là nhà.
地獄じごくへの転落てんらく容易よういである。
Con đường dẫn đến địa ngục thật dễ dàng.
地獄じごく沙汰さたきん次第しだい
Có tiền thì mới có quyền.

Hán tự

Địa đất; mặt đất
Ngục nhà tù; nhà giam

Từ liên quan đến 地獄