咲く [Tiếu]
さく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

nở; ra hoa; nở hoa; mở

JP: これらのはなはるく。

VI: Những bông hoa này nở vào mùa xuân.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ

⚠️Từ cổ

dâng lên (của sóng vỡ)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はなく。
Hoa đang nở.
薔薇ばらならばくだろう。
Nếu là hoa hồng, nó sẽ nở.
あじさいは6月ろくがつく。
Hoa tú cầu nở vào tháng 6.
あかいバラはいた?
Hoa hồng đỏ đã nở chưa?
バラははるきます。
Hoa hồng nở vào mùa xuân.
はなはもうすぐくよ。
Hoa sẽ sớm nở.
はないていた。
Hoa đã nở.
さくら4月しがつくでしょう。
Hoa anh đào sẽ nở vào tháng Tư.
バラがいている。
Hoa hồng đang nở.
さくらいてるよ。
Hoa anh đào đang nở đấy.

Hán tự

Tiếu nở hoa

Từ liên quan đến 咲く