君
[Quân]
くん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Hậu tố
📝 sau tên nam giới cùng cấp hoặc thấp hơn
ông; chủ; cậu bé
JP: トニー君はなんと上手にテニスをすることができるのだろう。
VI: Tony chơi tennis giỏi đến thế nào nhỉ?
Hậu tố
📝 sau tên nữ giới cấp thấp hơn; dùng bởi nam giới trong bối cảnh trang trọng
cô; cô gái
Hậu tố
⚠️Từ cổ
📝 vẫn được dùng giữa các thành viên của Quốc hội Nhật Bản
thưa ông; thưa bà