吐息
[Thổ Tức]
といき
Danh từ chung
thở dài
JP: 魂の吐息を感じ始めた。
VI: Tôi bắt đầu cảm nhận được hơi thở của linh hồn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは吐息をついた。
Tom thở dài.
こぞって安堵の吐息をついた。
Mọi người đã thở phào nhẹ nhõm.
それを聞いて安心の吐息をはいた。
Nghe điều đó, tôi thở phào nhẹ nhõm.
部屋に足を踏み入れたとたんに、神様の吐息が降りそそいでくるように、にわかに落ち着いた。
Ngay khi bước vào phòng, tôi cảm thấy như được thần linh an ủi, bỗng nhiên thấy yên bình.